Phòng thí nghiệm trọng điểm môi trường không khí
Mục tiêu
Mục tiêu chung: Xây dựng phòng thí nghiệm với hệ thống thiết bị hiện đại nghiên cứu về môi trường không khí sánh ngang tầm quốc tế với độ chính xác cao phục vụ cho phát triển nghiên cứu khoa học công nghệ của Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam cũng như trong phối hợp với các đơn vị khác trong nước và quốc tế.
Mục tiêu cụ thể: Mục tiêu chính của dự án này là xây dựng phòng thí nghiệm nghiên cứu về môi trường không khí đạt chuẩn quốc tế tại Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Phòng thí nghiệm này nhằm thúc đẩy phát triển các hoạt động nghiên cứu về môi trường không khí tại Việt Nam và khắc phục những hạn chế của các phòng thí nghiệm khác hiện có. Mục tiêu cụ thể của phòng thí nghiệm bao gồm:
- Phát triển các hoạt động nghiên cứu định hướng dự kiến tập trung vào một số vấn đề:Nghiên cứu phát triển phương pháp lấy và phân tích mẫu không khí nhằm xác định các thành phần nguy hại để tăng độ nhạy, độ chọn lọc, độ chính xác của phương pháp và giảm chi phí, độ phức tạp.
- Nghiên cứu đánh giá mức độ ô nhiễm của môi trường không khí và khả năng phát tán, lan truyền các chất độc trong không khí.
- Phát triển các hoạt động liên quan đến đào tạo, gồm cả đào tạo ngắn hạn, dài hạn, đào tạo nội bộ và đào tạo bên ngoài
- Phát triển các hoạt động về hợp tác quốc tế nhằm thúc đẩy các dự án nghiên cứu song phương
- Phát triển các hoạt động dịch vụ phân tích, quan trắc môi trường
Nội dung đầu tư:
Trong môi trường không khí, số lượng các hợp chất ô nhiễm rất nhiều, chính vì vậy, cần phải có đầy đủ các thiết bị để phân tích các hợp chất đó, mặt khác, mỗi nhóm hợp chất lại có cách thức lấy mẫu khác nhau, do vậy, cần phải có đầy đủ các kiểu hệ thiết bị lấy mẫu và đo đạc khác nhau. Các thiết bị trong dự án này được lựa chọn trên cơ sở tổng hợp các thiết bị sẵn có của phòng thí nghiệm để tránh mua sắm thiết bị trùng lặp lãng phí. Một số thiết bị của phòng thí nghiệm sẵn có và có thể dùng chung với nhiều mục đích sẽ không được lựa chọn trong dự án này hoặc sẽ được bổ sung với số lượng vừa đủ. Các nhóm thiết bị cần đầu tư trong dự án này gồm có:
- Nhóm thiết bị phân tích chính trong phòng thí nghiệm:là những thiết bị được đặt trong phòng thí nghiệm để phân tích các thông số ô nhiễm. Các thiết bị này đa phần là các thiết bị hiện đại để phân tích các hàm lượng vết như thiết bị sắc ký khí khối phổ, thiết bị sắc ký lỏng khối phổ. Trong dự án này, chúng tôi đề xuất thêm các thiết bị phân tích các dạng kim loại trong môi trường, gồm các dạng hữu cơ và vô cơ độc hại như các hợp chất cơ thủy ngân, cơ Asen hoặc cơ kẽm. Hiện nay tại Việt Nam cũng như trên thế giới có rất ít các phòng thí nghiệm nghiên cứu được về các hợp chất này.
- Nhóm thiết bị phục vụ công tác lấy mẫu và bảo quản mẫu: Như đã nói ở trên, đối với môi trường không khí, việc lấy mẫu là rất phức tạp, các công cụ để phục vụ cho công tác lấy mẫu không khí cũng rất phức tạp. Chính vì vậy, phần này được chia thành mục riêng. Các thiết bị được trình bày như trong danh mục thiết bị bên dưới.
- Nhóm thiết bị phân tích và đo đạc nhanh hiện trường: Đối với môi trường không khí, trong các thiết bị hiện trường có rất nhiều thiết bị đo đạc nhanh. Đây là các thiết bị đo nhanh, có thể cho ra kết quả tức thời tại thời điểm. Mặc dù không có độ chính xác cao, song các thiết bị này phù hợp để có thể phục vụ công tác kiểm tra, quản lý môi trường. Một số thiết bị đo nhanh cũng có kết quả được chấp nhận qua hệ thống tiêu chuẩn Việt Nam và chấp nhận từ cơ quan quản lý. Do đó, dự án đề xuất các thiết bị như trong danh mục dưới đây.
- Nhóm thiết bị phụ trợ trong phòng thí nghiệm: là các thiết bị rất cần thiết khi thực hiện phép phân tích. Các thiết bị này không trực tiếp cho ra kết quả nhưng là những thiết bị đóng vai trò trung gian của một quy trình phân tích. Do đó, cần phải chọn đúng loại thiết bị thì mới có thể cho ra được kết quả chính xác tin cậy.
- Nhóm thiết bị hiệu chuẩn: đối với phòng thí nghiệm hóa học nói chung, việc hiệu chuẩn thiết bị đo là rất cần thiết để cho ra các kết quả tin cậy và được công nhận. Tuy nhiên, từ trước đến nay khi xây dựng dự án đầu tư, dường như các nhà khoa học không để ý nhiều đến các thiết bị hiệu chuẩn.
- Nhóm thiết bị bảo hộ lao động và phục vụ hạ tầng cơ sở: là các thiết bị bảo vệ sức khỏe người lao động. Các thiết bị này không ảnh hưởng đến kết quả hay quy trình phân tích, song cũng là một trong những nhóm thiết bị quan trọng để bảo vệ sức khỏe cán bộ.
- Nhóm thiết bị văn phòng:Thông thường, một phòng thí nghiệm sẽ bao gồm một bộ phận thực hiện các công tác hành chính như nhận và trả kết quả phân tích… Do đó, các thiết bị văn phòng là rất cần thiết cho việc xây dựng phòng thí nghiệm
- Các loại hóa chất, dụng cụ và vật tư phục vụ chạy thử thiết bị: được trình bày trong bảng dưới đây, gồm các loại chất chuẩn, các hóa chất tiêu hao, dụng cụ thủy tinh và vật tư phục vụ chạy thử thiết bị. Phần này cũng là những loại rất quan trọng. Nếu chỉ có đầu tư thiết bị mà không có đầu tư về hóa chất, vật tư, đôi khi phòng thí nghiệm cũng khó có thể vận hành tốt được.
- Chi phí khác: có thể bao gồm những chi phí như quản lý phí, chi phí phục vụ xây dựng và sửa chữa nhỏ, chi phí đào tạo cán bộ về phương pháp lấy mẫu và phân tích không khí tại nước ngoài, chi phí tổ chức hội thảo khoa học liên quan đến môi trường không khí.
Danh mục các thiết bị:
DANH MỤC CÁC THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM TRỌNG ĐIỂM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
TT | Tên thiết bị | Model
Hãng/xuất xứ |
SL |
ĐVT | |
I | Nhóm các thiết bị phân tích trong phòng thí nghiệm | ||||
1 | Hệ thống sắc ký khí ghép nối khối phổ phát xạ Plasma ba tứ cực (GC-ICP-MS/MS) | Model: TRACE 1310- iCAP TQHãng sản xuất:Thermo Scientific |
1 | HT | |
2 | Hệ thống sắc ký khí khối phổ 3 tứ cực GC-MS/MS có kết nối với bộ giải hấp nhiệt (TDS)
|
Model: TD100-TRACE 1310 – TSQ8000EvoHãng sản xuất: Thermo Scientifi |
1 | HT | |
3 | Hệ thống sắc ký ion (IC) | Model: ICS6000Hãng sản xuất:Thermo Scientific |
1 | HT | |
4 | Hệ thống quang phổ hồng ngoại FT-IR | Model: NICOLET iS50Hãng sản xuất: Thermo Scientific |
1 | HT | |
5 | Hệ thiết bị phân tích tổng các bon hữu cơ TOC | Model: Aurora 1030C Hãng sản xuất: OI Analytical / Mỹ |
1 | HT | |
6 | Máy đo quang phổ UV-VIS hai chùm tia | Model: EMC-61PCS-UV Hãng sản xuất: EMCLAB Instruments GmbH / Đức |
1 | Máy | |
II | Nhóm thiết bị xử lý mẫu và các thiết bị phụ trợ khác | ||||
7 | Bộ cất quay chân không | Model: R-300 (11SR300251VP11)Hãng sản xuất:Buchi / Thụy Sỹ |
1 | Bộ | |
8 | Bộ cô dung môi | Model: Syncore Analyst (1A3S213Y0) Hãng sản xuất: Buchi / Thụy Sỹ |
1 | Bộ | |
9 | Bộ chiết Sohxlet tốc độ cao | Model: E– 916 (11516014) Hãng sản xuất: Buchi / Thụy Sỹ |
1 | Bộ | |
10 | Máy lắc quay tròn theo EPA1311 | Model: DC-20/DC Hãng sản xuất: Analytical Testing corp |
2 | Máy | |
11 | Máy ly tâm | Model: Z32 HK Hãng sản xuất: Hermle / Đức |
2 | Máy | |
12 | Máy lắc Vortex | Model: ZX3 Hãng sản xuất: Velp / Ý |
2 | Máy | |
13 | Thiết bị làm sạch mẫu pha rắn tự động | Model: AcceClean Hãng sản xuất: LC Tech / Đức |
1 | Máy | |
14 | Thiết bị cô mẫu bằng nitơ | Model: MG 2200 Hãng sản xuất:Eyela / Nhật Bản |
2 | HT | |
15 | Tủ sấy | Model: UN110 Hãng sản xuất: Memmert / Đức |
2 | Tủ | |
16 | Bếp khuấy từ gia nhiệt | Model: ARE Hãng sản xuất: Velp / Ý |
2 | Cái | |
17 | Thiết bị hiệu chuẩn nhiệt độ | Model: T-650PH Hãng sản xuất: Presys / Braxin |
1 | Cái | |
18 | Bơm chân không | Model: N022 AN.18 Hãng sản xuất: KNF |
1 | Cái | |
III | Nhóm thiết bị phục vụ hạ tầng cơ sở | ||||
19 | Tủ hút khí độc | EFH-4A8 | 2 | Tủ | |
20 | Hệ thống phát điện 3 pha (160 KVA) | Hyundai DHY175KSE | 1 | HT | |
IV | Nhóm thiết bị phục vụ công tác lấy mẫu và bảo quản mẫu |
|
|||
21 | Bộ lấy mẫu khí thải ống khói đẳng dòng | Model: “C-5000 (C-5102)” Hãng sản xuất: Environmental Supply Company / Mỹ |
1 | Bộ | |
22 | Bộ lấy mẫu khí thải (theo EPA 6, 7, 26, 29…) | Model: “C-5000 (C-5102)” Hãng sản xuất: Environmental Supply Company / Mỹ |
1 | Bộ | |
23 | Bộ lấy mẫu khí (để lấy không khí xung quanh loại từ 0,050 đến 0,500 lit/phút) | Model: MP – Ʃ30NII Hãng sản xuất: Shibata / Nhật Bản |
2 | Bộ | |
24 | Bộ lấy mẫu khí (để lấy không khí xung quanh loại từ 0,50 đến 3,00 lít/phút) | Model: MP – Ʃ30NII Hãng sản xuất: Shibata / Nhật Bản |
2 | Bộ | |
25 | Bơm lấy mẫu khí thể tích nhỏ | APS-7
Shibata / Nhật Bản |
2 | Cái | |
26 | Máy lấy mẫu bụi lưu lượng lớn | Model: HV-RW
Hãng sản xuất: Sibata – Nhật Bản Xuất xứ: Nhật Bản |
1 | Máy | |
27 | Máy đo độ rung | Model: VM-55 Nhà sản xuất: Rion – Nhật Xuất xứ: Nhật |
1 | Máy | |
28 | Máy đo ồn tích phân | 824
Larsondavid / Mỹ |
1 | Máy | |
29 | Máy đo ánh sáng | Hãng sản xuất: Testo Model: testo 545 Xuất xứ: Đức |
1 | Máy | |
30 | Thiết bị đo tổng bụi | LD-6N2
Shibata / Nhật Bản |
1 | Cái | |
31 | Máy đo nhanh SO2, NO, CO, NO2, Ozon | Model: Testo 350 Nhà sản xuất: Testo – Đức Xuất xứ: Đức |
1 |
Máy | |
32 | Máy đo bụi kích thước nhỏ | Model: LD-5R (code: 080000-72) Nhà sản xuất: Sibata – Nhật Bản Xuất xứ: Nhật Bản |
1 | Máy | |
33 | Thiết bị đo vi khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, hướng gió, áp suất) | Wireless Vantage Pro2™
Davis / Mỹ |
1 | Bộ | |
34 | Thiết bị đo bức xạ | Hãng sản xuất: Extech Model: HT30 Xuất xứ: Trung Quốc |
1 | Cái | |
35 | Thiết bị đo và phân tích khí thải | Model: Testo 350 Nhà sản xuất: Testo – Đức Xuất xứ: Đức |
2 | Bộ | |
36 | Thiết bị phân tích nước đa chỉ tiêu ngoài hiện trường | Model: YSI PROPLUS
Hãng sx: YSI – Mỹ. |
2 | Bộ | |
37 | Máy đo quang phổ uv-vis V-730 Jasco
|
Model V-730
Thương hiệu: Jasco / Nhật Bản |
1 | Máy | |
38 | Máy đo phóng xạ trong môi trường | RANGER EXP
SE International/ Mỹ |
1 | Máy | |
39 | Thiết bị dụng cụ lấy mẫu đất | Model: Z
Hãng sản xuất: Oakfield – USA |
1 | Bộ | |
40 | Thiết bị lấy mẫu bùn | Mã: 3-196- B12/Wildco Hãng sản xuất: Wildlife Supply Company, Mỹ |
1 | Bộ | |
41 | Thiết bị đo quang điện hóa đa năng | CIMPS- QE/IPCE2 | 1 | HT | |
V | Nhóm các thiết bị hỗ trợ phòng thí nghiệm | ||||
42 | Máy photocopy | Ricoh Aficio MP 3054 | 1 | Máy | |
43 | Máy tính xách tay | Dell Vostro 3568-XF6C61 | 5 | Cái | |
44 | Máy tính để bàn | Dell Vostro 3668 | 5 | Cái | |
45 | Máy in laser | Brother MFC-L2701DW | 5 | Cái | |
46 | Máy in phun màu đa chức năng | Brother MFC-T800W | 2 | Cái | |
47 | Bộ bàn, ghế làm việc | Bàn: SV120SHL Ghế: SG216 |
20 | Bộ | |
48 | Tủ đựng hồ sơ | TU09 | 12 | Tủ | |
49 | Bồn rửa mắt kết hợp tắm khẩn cấp | 1 | Cái | ||
50 | Tủ đựng vật tư, dụng cụ | TU08H | 15 | Tủ | |
51 | Hệ thống camera an ninh | 1 | HT | ||
52 | Hệ thống kiểm soát ra vào bằng vân tay, thẻ từ | 1 | HT | ||
53 | Hệ thống bàn thí nghiệm | 1 | HT |
Tham khảo: http://cretech.vast.vn
Quý khách hàng quan tâm đến sản phẩm nội thất phòng thí nghiệm của chúng tôi xin vui lòng gọi trực tiếp đến số Hotline: 0901 681 202 để được báo giá tốt nhất. Xin chân thành cảm ơn!
[thong-tin-lh]